Lịch xem ngày tốt xấu theo phong thủy, âm dương ngũ hành


Tháng 10 năm 2019
31
Thứ năm
Thôi thúc muốn có những chuyến đi là một trong những dấu hiệu hi vọng của sự sống. (Agnes Repplier)
Năm Kỷ Hợi
Tháng Ất Hợi Ngày Tân Sửu 07:42:31 Giờ Nhâm Thìn
Tháng Mười
04
Ngày Hoàng Đạo Ngọc Đường
Mệnh ngày:
Bích Thượng Thổ
(Đất trên vách)
Tiết khí:
Sương giáng
Giờ Hoàng Đạo
Canh Dần (3h-5h)
Tân Mão (5h-7h)
Quý Tỵ (9h-11h)
Bính Thân (15h-17h)
Mậu Tuất (19h-21h)
Kỷ Hợi (21h-23h)
Xem ngày tốt xấu theo Trực - Trực Bình
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...).
Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước...).
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Đinh Mùi,Quý Mùi,Ất Mão,Ất Dậu
Xung tháng: Tân Tỵ,Quý Tỵ,Tân Tỵ,Tân Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Đông
Sao tốt
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
Sát cống: Tốt mọi việc, giải trừ các sao xấu trừ Kim thần thất sát
Sao xấu
Thiên cương: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Thiên ma: Kỵ làm nhà cưới hỏi
Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai táng
Cửu thổ quỷ: Kỵ lên chức, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch
Ly sào: Kỵ giá thú, xuất hành, chuyển sang nhà mới
Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng
Xem ngày tốt xấu theo Nhị thập Bát tú
Sao: Đẩu
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Giải (con cua)

ĐẨU MỘC GIẢI
: Tống Hữu: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
 
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
 
- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi.
 
- Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Ngày này năm xưa
Sự kiện trong nước
Sự kiện quốc tế

Xem ngày khác

Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Lịch tháng
lich thang
Hôm nay
thang sau
Phiếu thăm dò
Bạn thấy nội dung của BOIVIET như thế nào?
Bình thường
Hay
Hữu ích
Khác