Lịch xem ngày tốt xấu theo phong thủy, âm dương ngũ hành


Tháng 04 năm 2020
20
Thứ hai
Tất cả chúng ta đều là người mới học. Chỉ có người chết mới không còn gì để học. (Khuyết danh)
Năm Canh Tý
Tháng Canh Thìn Ngày Quý Tỵ 09:35:29 Giờ Đinh Tỵ
Tháng Ba
28
Ngày Hoàng Đạo Minh Đường
Mệnh ngày:
Trường Lưu Thủy
(Nước giữa dòng)
Tiết khí:
Cốc vũ
Giờ Hoàng Đạo
Quý Sửu (1h-3h)
Bính Thìn (7h-9h)
Mậu Ngọ (11h-13h)
Kỷ Mùi (13h-15h)
Nhâm Tuất (19h-21h)
Quý Hợi (21h-23h)
Xem ngày tốt xấu theo Trực - Trực Trừ
Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc.
Kiêng cữ: Đẻ con khó nuôi, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Ất Hợi,Đinh Hợi,Đinh Mão,Đinh Tỵ,Đinh Dậu,Đinh Hợi
Xung tháng: Giáp Tuất,Mậu Tuất,Giáp Thìn,Giáp Tuất
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Nam
Sao tốt
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Âm Đức: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo tốt mọi việc
Cát kỳ: Tốt về thi ân phong quan chức, cử người chính trực sai sứ, đế vương xuất hành, lên quan nhậm chức, lâm chính sự thân dân, cùng với Thiên/Lộc Mã thì tốt về ra lệnh công khanh, chiêu hiền
Binh bảo: Tốt về phủ dụ biên cảnh, kén tướng luyện quân, xuất binh
Trực Tinh: Tốt mọi việc, giải trừ các sao xấu trừ Kim thần thất sát
Sao xấu
Kim thần thất sát: Xấu mọi việc
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Hoang vu: Kị cất nhà, hôn thú
Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Ly sào: Kỵ giá thú, xuất hành, chuyển sang nhà mới
Đại Không Vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Xem ngày tốt xấu theo Nhị thập Bát tú
Sao: Nguy
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN
: Kiên Đàm: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
 
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
 
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Ngày này năm xưa
Sự kiện trong nước
Sự kiện quốc tế

Xem ngày khác

Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Lịch tháng
lich thang
Hôm nay
thang sau
Phiếu thăm dò
Bạn thấy nội dung của BOIVIET như thế nào?
Bình thường
Hay
Hữu ích
Khác