Lịch xem ngày tốt xấu theo phong thủy, âm dương ngũ hành


Tháng 03 năm 2020
14
Thứ bảy
Cái gọi là cuộc sống hạnh phúc, là dựa vào đạo đức mà sống (Aristotle - Hy Lạp)
Năm Canh Tý
Tháng Kỷ Mão Ngày Bính Thìn 23:24:06 Giờ Mậu Tý
Tháng Hai
21
Ngày Hắc Đạo Thiên Hình
Mệnh ngày:
Sa Trung Thổ
(Đất trong cát)
Tiết khí:
Kinh trập
Giờ Hoàng Đạo
Canh Dần (3h-5h)
Nhâm Thìn (7h-9h)
Quý Tỵ (9h-11h)
Bính Thân (15h-17h)
Đinh Dậu (17h-19h)
Kỷ Hợi (21h-23h)
Xem ngày tốt xấu theo Trực - Trực Trừ
Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc.
Kiêng cữ: Đẻ con khó nuôi, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Mậu Tuất,Nhâm Tuất,Nhâm Tý,Nhâm Thìn,Nhâm Ngọ,Nhâm Tuất
Xung tháng: Ất Dậu,Tân Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Tây
Hạc thần (Hướng xấu): Hướng Bắc
Sao tốt
U Vi Tinh: Tốt mọi việc
Cát kỳ: Tốt về thi ân phong quan chức, cử người chính trực sai sứ, đế vương xuất hành, lên quan nhậm chức, lâm chính sự thân dân, cùng với Thiên/Lộc Mã thì tốt về ra lệnh công khanh, chiêu hiền
Binh bảo: Tốt về phủ dụ biên cảnh, kén tướng luyện quân, xuất binh
Sao xấu
Kim thần thất sát: Xấu mọi việc
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Nguyệt hỏa độc hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Đại Không Vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Xem ngày tốt xấu theo Nhị thập Bát tú
Sao: Đê
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Lạc (Lạc đà)

ĐÊ THỔ LẠC
: Giả Phục: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
 
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
 
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
 
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Ngày này năm xưa
Sự kiện trong nước
Sự kiện quốc tế

Xem ngày khác

Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Lịch tháng
lich thang
Hôm nay
thang sau
Phiếu thăm dò
Bạn thấy nội dung của BOIVIET như thế nào?
Bình thường
Hay
Hữu ích
Khác