Lịch xem ngày tốt xấu theo phong thủy, âm dương ngũ hành


Tháng 07 năm 2019
06
Thứ bảy
Thế giới không có đau buồn nào có thể so sánh được với nỗi đau không lời (Longfellow - Mỹ)
Năm Kỷ Hợi
Tháng Tân Mùi Ngày Giáp Thìn 12:59:57 Giờ Canh Ngọ
Tháng Sáu
04
Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ
Mệnh ngày:
Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Tiết khí:
Hạ chí
Giờ Hoàng Đạo
Bính Dần (3h-5h)
Mậu Thìn (7h-9h)
Kỷ Tỵ (9h-11h)
Nhâm Thân (15h-17h)
Quý Dậu (17h-19h)
Ất Hợi (21h-23h)
Xem ngày tốt xấu theo Trực - Trực Khai
Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cữ: Chôn cất.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Canh Tuất,Nhâm Tuất,Canh Thìn,Canh Tuất
Xung tháng: Đinh Sửu,Quý Sửu,Ất Mão,Ất Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam
Hạc thần (Hướng xấu): Hướng Nam
Sao tốt
Tuế đức: Tốt lên chức, di cư, làm phúc, giá thú, đính hôn, động thổ, cải táng
Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
Minh Tinh: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
Hoang vu: Kị cất nhà, hôn thú
Thiên ma: Kỵ làm nhà cưới hỏi
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Xem ngày tốt xấu theo Nhị thập Bát tú
Sao: Đê
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Lạc (Lạc đà)

ĐÊ THỔ LẠC
: Giả Phục: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
 
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
 
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
 
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Ngày này năm xưa
Sự kiện trong nước
Sự kiện quốc tế

Xem ngày khác

Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Lịch tháng
lich thang
Hôm nay
thang sau
Phiếu thăm dò
Bạn thấy nội dung của BOIVIET như thế nào?
Bình thường
Hay
Hữu ích
Khác