Lịch xem ngày tốt xấu theo phong thủy, âm dương ngũ hành


Tháng 03 năm 2021
03
Thứ tư
Cái gì cũng nói biết nghĩa là không biết gì cả. (Tục ngữ Anh)
Năm Tân Sửu
Tháng Canh Dần Ngày Canh Tuất 21:38:59 Giờ Đinh Hợi
Tháng Giêng
20
Ngày Hoàng Đạo Tư Mệnh
Mệnh ngày:
Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)
Tiết khí:
Vũ thuỷ
Giờ Hoàng Đạo
Mậu Dần (3h-5h)
Canh Thìn (7h-9h)
Tân Tỵ (9h-11h)
Giáp Thân (15h-17h)
Ất Dậu (17h-19h)
Đinh Hợi (21h-23h)
Xem ngày tốt xấu theo Trực - Trực Thành
Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cữ: Kiện tụng, phân tranh.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Giáp Thìn,Mậu Thìn,Giáp Thìn,Giáp Tuất
Xung tháng: Mậu Thân,Nhâm Thân,Giáp Tý,Giáp Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Đông
Sao tốt
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Thiên quan: Tốt mọi việc
Thiên ân: Tốt mọi việc
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Địa hoả: Kỵ gieo trồng ngũ cốc và cây ăn quả
Cô thần: Xấu với giá thú
Thiên ma: Kỵ làm nhà cưới hỏi
Nguyệt yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Hỏa tinh: Kỵ lợp nhà, làm bếp
Xem ngày tốt xấu theo Nhị thập Bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Ngày này năm xưa
Sự kiện trong nước
Sự kiện quốc tế

Xem ngày khác

Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Lịch tháng
lich thang
Hôm nay
thang sau
Phiếu thăm dò
Bạn thấy nội dung của BOIVIET như thế nào?
Bình thường
Hay
Hữu ích
Khác