Lịch xem ngày tốt xấu theo phong thủy, âm dương ngũ hành


Tháng 03 năm 2019
02
Thứ bảy
Tất cả kho báu trên Trái đất không thể nào sánh bằng hạnh phúc gia đình (Calderon)
Năm Kỷ Hợi
Tháng Bính Dần Ngày Mậu Tuất 03:09:29 Giờ Giáp Dần
Tháng Giêng
26
Ngày Hoàng Đạo Tư Mệnh
Mệnh ngày:
Bình Địa Mộc
(Cây đất bằng)
Tiết khí:
Vũ thuỷ
Giờ Hoàng Đạo
Giáp Dần (3h-5h)
Bính Thìn (7h-9h)
Đinh Tỵ (9h-11h)
Canh Thân (15h-17h)
Tân Dậu (17h-19h)
Quý Hợi (21h-23h)
Xem ngày tốt xấu theo Trực - Trực Thành
Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cữ: Kiện tụng, phân tranh.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Bính Thìn,Canh Thìn
Xung tháng: Giáp Thân,Nhâm Thân,Nhâm Dần,Nhâm Thìn,Nhâm Thân,Nhâm Tuất
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Bắc
Hạc thần (Hướng xấu): Hướng Đông Bắc
Sao tốt
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Thiên quan: Tốt mọi việc
Thiên ân: Tốt mọi việc
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc, giải trừ các sao xấu trừ Kim thần thất sát
Sao xấu
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Địa hoả: Kỵ gieo trồng ngũ cốc và cây ăn quả
Cô thần: Xấu với giá thú
Thiên ma: Kỵ làm nhà cưới hỏi
Nguyệt yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Ly sào: Kỵ giá thú, xuất hành, chuyển sang nhà mới
Tiểu Không Vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Xem ngày tốt xấu theo Nhị thập Bát tú
Sao: Vị
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Trĩ (chim trĩ)

VỊ THỔ TRĨ
: Ô Thành: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
 
Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
 
Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
Ngày này năm xưa
Sự kiện trong nước
Sự kiện quốc tế

Xem ngày khác

Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Lịch tháng
lich thang
Hôm nay
thang sau
Phiếu thăm dò
Bạn thấy nội dung của BOIVIET như thế nào?
Bình thường
Hay
Hữu ích
Khác