NĂM |
SAO |
|
NAM |
NỮ |
|
1936 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1937 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1938 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1939 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1940 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1941 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1942 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1943 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1944 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1945 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1946 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1947 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1948 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1949 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1950 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1951 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1952 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1953 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1954 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1955 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1956 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1957 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1958 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1959 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1960 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1961 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1962 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1963 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1964 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1965 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1966 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1967 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1968 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1969 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1970 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1971 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1972 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1973 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1974 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1975 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1976 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1977 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1978 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1979 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1980 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1981 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1982 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1983 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1984 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1985 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1986 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1987 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1988 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1989 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1990 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1991 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1992 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1993 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1994 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1995 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1996 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1997 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1998 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1999 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
2000 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
2001 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
2002 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
2003 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
2004 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
2005 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
2006 |
Tam Bích |
Tam Bích |
2007 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
2008 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
2009 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
2010 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
2011 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
2012 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
2013 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
2014 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
2015 |
Tam Bích |
Tam Bích |
2016 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
2017 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
2018 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
2019 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
BoiViet.Net
Giải mã sự may rủi từ các con số Phi tinh đồ từ 1 đến 9
- 09:25 | 08/01/2024
Từng con số Phi tinh đồ mang một ý nghĩa tượng trưng riêng mà bạn cần ghi nhớ để áp dụng đúng cho phong thủy nhà ở. |
Cách tính Cửu cung phi tinh theo năm, tháng, ngày giờ đơn giản nhất
- 08:37 | 08/01/2024
Cách tính Cửu cung phi tinh theo năm, tháng, ngày, giờ như thế nào? Lập tinh bàn chính xác là kĩ năng rất quan trọng trong nghiên cứu phong thủy Huyền không. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn cách làm đơn giản nhất. |
Lường Thiên Xích là gì? Cách xác định chiều của Lường Thiên Xích khi lập tinh bàn
- 08:33 | 08/01/2024
Lường Thiên Xích là gì? Lường Thiên Xích có tác dụng gì? Làm thế nào để xách định được chiều đi của Lường Thiên Xích? Tất cả có trong bài viết sau. |
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CỬU CUNG PHI TINH THÁI TUẾ SƠN ĐẦU BẠCH TINH QUYẾT
- 11:06 | 07/01/2024
Dùng để tính Năm tháng làm nhà gặp sao tốt đến tọa,hướng |
LƯU NHẬT PHI TINH
- 11:02 | 07/01/2024
LƯU NHẬT PHI TINH |
Lưu niên - nguyệt phi tinh
- 10:50 | 07/01/2024
Muốn cấu thành Tinh Bàn hoàn chỉnh phải có đủ 9 phần |
TAM NGUYÊN - CỮU VẬN
- 10:47 | 07/01/2024
Tam Nguyên gồm: Thượng nguyên, Trung nguyên và Hạ nguyên. Mỗi nguyên lại chia làm 3 vận. Nên gọi là Cữu Vận. Mỗi vận là 20 năm |