Lịch xem ngày tốt xấu theo phong thủy, âm dương ngũ hành


Tháng 06 năm 2022
29
Thứ tư
Người muốn đi thì số phận dẫn đi. Người không muốn đi thì số phận kéo lê. (Ngạn ngữ Latin)
Năm Nhâm Dần
Tháng Đinh Mùi Ngày Quý Sửu 22:17:01 Giờ Quý Hợi
Tháng Sáu
01
Ngày Hắc Đạo Chu Tước
Mệnh ngày:
Tang Đố Mộc
(Gỗ cây dâu)
Tiết khí:
Hạ chí
Giờ Hoàng Đạo
Giáp Dần (3h-5h)
Ất Mão (5h-7h)
Đinh Tỵ (9h-11h)
Canh Thân (15h-17h)
Nhâm Tuất (19h-21h)
Quý Hợi (21h-23h)
Xem ngày tốt xấu theo Trực - Trực Nguy
Nên làm: lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Kiêng cữ: xuất hành đường thủy.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Ất Mùi,Tân Mùi,Đinh Tỵ,Đinh Hợi
Xung tháng: Kỷ Sửu,Tân Sửu
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Nam
Sao tốt
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Lực bất thành: Xấu đối với xây dựng
Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Đại Không Vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Xem ngày tốt xấu theo Nhị thập Bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN
: Lưu Trực: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Ngày này năm xưa
Sự kiện trong nước
Sự kiện quốc tế

Xem ngày khác

Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Lịch tháng
lich thang
Hôm nay
thang sau
Phiếu thăm dò
Bạn thấy nội dung của BOIVIET như thế nào?
Bình thường
Hay
Hữu ích
Khác