Lịch xem ngày tốt xấu theo phong thủy, âm dương ngũ hành


Tháng 02 năm 2019
22
Thứ sáu
Hạnh phúc tùy thuộc vào bản thân ta hơn là những gì xảy ra bên ngoài (R.Holden)
Năm Kỷ Hợi
Tháng Bính Dần Ngày Canh Dần 21:14:27 Giờ Đinh Hợi
Tháng Giêng
18
Ngày Hắc Đạo Thiên Hình
Mệnh ngày:
Tòng Bá Mộc
(Cây tùng bách)
Tiết khí:
Vũ thuỷ
Giờ Hoàng Đạo
Bính Tý (23h-1h)
Đinh Sửu (1h-3h)
Canh Thìn (7h-9h)
Tân Tỵ (9h-11h)
Quý Mùi (13h-15h)
Bính Tuất (19h-21h)
Xem ngày tốt xấu theo Trực - Trực Kiến
Nên làm: Xuất hành, sanh con.
Kiêng cữ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Mậu Thân,Nhâm Thân,Giáp Tý,Giáp Ngọ
Xung tháng: Giáp Thân,Nhâm Thân,Nhâm Dần,Nhâm Thìn,Nhâm Thân,Nhâm Tuất
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Đông
Sao tốt
Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Mãn Đức Tính: Tốt mọi việc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Bất tương: Tốt mọi việc, giải được các sao xấu
Sao xấu
Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Thổ kỵ: Kỵ động thổ, mở lối đi
Thổ Phủ: Kỵ xây dựng, động thổ
Đại sát: Xấu mọi việc
Lực bất thành: Xấu đối với xây dựng
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Tam nương: Kị tác sự cầu mưu, kết hôn nhân, giá thú, khởi tạo, tu tạo, viễn du, xuất hành, thượng quan, phó nhậm .
Tiểu Không Vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Xem ngày tốt xấu theo Nhị thập Bát tú
Sao: Ngưu
Ngũ hành:
Kim
Động vật:
Ngưu (Trâu)

NGƯU KIM NGƯU
: Sái Tuân: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
 
- Nên làm: Đi thuyền, may áo.
 
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
 
- Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.
 
Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
 
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.
 
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Ngày này năm xưa
Sự kiện trong nước
Sự kiện quốc tế

Xem ngày khác

Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Lịch tháng
lich thang
Hôm nay
thang sau
Phiếu thăm dò
Bạn thấy nội dung của BOIVIET như thế nào?
Bình thường
Hay
Hữu ích
Khác