Lịch xem ngày tốt xấu theo phong thủy, âm dương ngũ hành


Tháng 10 năm 2019
20
Chủ nhật
Người bi quan chính là người cứ dòm trái ngó phải khi đi một mình trên đường (Peter - Pháp)
Năm Kỷ Hợi
Tháng Giáp Tuất Ngày Canh Dần 19:25:27 Giờ Bính Tuất
Tháng Chín
22
Ngày Hoàng Đạo Tư Mệnh
Mệnh ngày:
Tòng Bá Mộc
(Cây tùng bách)
Tiết khí:
Hàn lộ
Giờ Hoàng Đạo
Bính Tý (23h-1h)
Đinh Sửu (1h-3h)
Canh Thìn (7h-9h)
Tân Tỵ (9h-11h)
Quý Mùi (13h-15h)
Bính Tuất (19h-21h)
Xem ngày tốt xấu theo Trực - Trực Định
Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Kiêng cữ: Mua nuôi thêm súc vật.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Mậu Thân,Nhâm Thân,Giáp Tý,Giáp Ngọ
Xung tháng: Canh Thìn,Nhâm Thìn,Canh Thìn,Canh Tuất
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Đông
Sao tốt
Tam hợp: Tốt mọi việc
Thiên quan: Tốt mọi việc
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Đại hao: Xấu mọi việc
Tử khí: Kỵ động thổ, mở lối đi
Quan phù: Kỵ động thổ, mở lối đi
Địa hoả: Kỵ gieo trồng ngũ cốc và cây ăn quả
Nguyệt yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Tam nương: Kị tác sự cầu mưu, kết hôn nhân, giá thú, khởi tạo, tu tạo, viễn du, xuất hành, thượng quan, phó nhậm .
Đại Không Vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Hỏa tinh: Kỵ lợp nhà, làm bếp
Xem ngày tốt xấu theo Nhị thập Bát tú
Sao: Tinh
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:
Mã (ngựa)

TINH NHẬT MÃ
: Lý Trung: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
 
- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
 
- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
 
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
 
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
 
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
Ngày này năm xưa
Sự kiện trong nước
Sự kiện quốc tế

Xem ngày khác

Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Lịch tháng
lich thang
Hôm nay
thang sau
Phiếu thăm dò
Bạn thấy nội dung của BOIVIET như thế nào?
Bình thường
Hay
Hữu ích
Khác