Lịch xem ngày tốt xấu theo phong thủy, âm dương ngũ hành


Tháng 04 năm 2020
15
Thứ tư
Tôi chưa gặp một ai yêu đức như người ta yêu sắc đẹp của người phụ nữ. (Khổng Tử)
Năm Canh Tý
Tháng Canh Thìn Ngày Mậu Tý 20:32:50 Giờ Nhâm Tuất
Tháng Ba
23
Ngày Hắc Đạo Thiên Lao
Mệnh ngày:
Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm chớp)
Tiết khí:
Thanh minh
Giờ Hoàng Đạo
Nhâm Tý (23h-1h)
Quý Sửu (1h-3h)
Ất Mão (5h-7h)
Mậu Ngọ (11h-13h)
Canh Thân (15h-17h)
Tân Dậu (17h-19h)
Xem ngày tốt xấu theo Trực - Trực Thành
Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cữ: Kiện tụng, phân tranh.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Giáp Ngọ,Bính Ngọ
Xung tháng: Giáp Tuất,Mậu Tuất,Giáp Thìn,Giáp Tuất
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Bắc
Sao tốt
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Minh Tinh: Tốt mọi việc
Thánh Tâm: Tốt mọi việc nhất là cầu phúc, tế tự
Ngũ Phú: Tốt mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
Cô thần: Xấu với giá thú
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Không phòng: Kỵ giá thú
Trùng tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Ly sào: Kỵ giá thú, xuất hành, chuyển sang nhà mới
Nguyệt kỵ: Kị bách sự bất nghi, nhập học, thượng quan, phó nhậm, khai thị, lập khoán, giao dịch, di đồ, kết hôn nhân, giá thú, tu tạo, an sàng, động thổ, thụ trụ, thượng lương, phá thổ, khải toản, an táng. Chỉ bất kị tế tự, yến hội, mộc dục, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, liệu bệnh, bổ viên, tảo xá vũ, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc, hoại viên.
Xem ngày tốt xấu theo Nhị thập Bát tú
Sao:
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Báo (Beo)

CƠ THỦY BÁO
: Phùng Dị: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
 
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Ngày này năm xưa
Sự kiện trong nước
Sự kiện quốc tế

Xem ngày khác

Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Lịch tháng
lich thang
Hôm nay
thang sau
Phiếu thăm dò
Bạn thấy nội dung của BOIVIET như thế nào?
Bình thường
Hay
Hữu ích
Khác