Xem ngày tốt xấu theo Trực - Trực Phá
Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc.
Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Mậu Thìn,Nhâm Thìn,Nhâm Tý,Nhâm Thìn,Nhâm Ngọ,Nhâm Tuất
Xung tháng: Giáp Tuất,Mậu Tuất,Giáp Thìn,Giáp Tuất
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Tây
Sao tốt
Thiên giải: Tốt mọi việc
Lộc mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Bất tương: Tốt mọi việc, giải được các sao xấu
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Thiên ma: Kỵ làm nhà cưới hỏi
Lực bất thành: Xấu đối với xây dựng
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Bạch hổ: Kỵ mai táng
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Xem ngày tốt xấu theo Nhị thập Bát tú
Sao: Tâm
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Hồ (Chồn)
TÂM NGUYỆT HỒ: Khấu Tuân: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.
Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa,
Sự sự giáo quân một thủy chung.
Ngày này năm xưa
Sự kiện trong nước