Lịch xem ngày tốt xấu theo phong thủy, âm dương ngũ hành


Tháng 02 năm 2023
12
Chủ nhật
Khi hạnh phúc đến cực điểm thì sinh ra nụ cười và nước mắt ( Stendhai - Pháp)
Năm Quý Mão
Tháng Giáp Dần Ngày Tân Sửu 23:54:26 Giờ Mậu Tý
Tháng Giêng
22
Ngày Hoàng Đạo Minh Đường
Mệnh ngày:
Bích Thượng Thổ
(Đất trên vách)
Tiết khí:
Lập xuân
Giờ Hoàng Đạo
Canh Dần (3h-5h)
Tân Mão (5h-7h)
Quý Tỵ (9h-11h)
Bính Thân (15h-17h)
Mậu Tuất (19h-21h)
Kỷ Hợi (21h-23h)
Xem ngày tốt xấu theo Trực - Trực Bế
Nên làm: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu, khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Đinh Mùi,Quý Mùi,Ất Mão,Ất Dậu
Xung tháng: Bính Thân,Mậu Thân,Canh Tý,Canh Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Đông
Sao tốt
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Tục thế: Tốt mọi việc nhất là giá thú
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo tốt mọi việc
Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Bất tương: Tốt mọi việc, giải được các sao xấu
Sao xấu
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Hoang vu: Kị cất nhà, hôn thú
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Ly sào: Kỵ giá thú, xuất hành, chuyển sang nhà mới
Tam nương: Kị tác sự cầu mưu, kết hôn nhân, giá thú, khởi tạo, tu tạo, viễn du, xuất hành, thượng quan, phó nhậm .
Đại Không Vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Hỏa tinh: Kỵ lợp nhà, làm bếp
Xem ngày tốt xấu theo Nhị thập Bát tú
Sao: Phòng
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:
Thố (Thỏ)

PHÒNG NHẬT THỐ
: Cảnh Yêm: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
 
- Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
 
- Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
 
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
 
Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Ngày này năm xưa
Sự kiện trong nước
Sự kiện quốc tế

Xem ngày khác

Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Lịch tháng
lich thang
Hôm nay
thang sau
Phiếu thăm dò
Bạn thấy nội dung của BOIVIET như thế nào?
Bình thường
Hay
Hữu ích
Khác