Lịch xem ngày tốt xấu theo phong thủy, âm dương ngũ hành


Tháng 10 năm 2020
08
Thứ năm
Đôi khi những điều nhỏ nhất chiếm lấy phần lớn trái tim ta (A.A.Milne)
Năm Canh Tý
Tháng Ất Dậu Ngày Giáp Thân 05:35:47 Giờ Đinh Mão
Tháng Tám
22
Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ
Mệnh ngày:
Tuyền Trung Thủy
(Nước trong giếng)
Tiết khí:
Hàn lộ
Giờ Hoàng Đạo
Giáp Tý (23h-1h)
Ất Sửu (1h-3h)
Mậu Thìn (7h-9h)
Kỷ Tỵ (9h-11h)
Tân Mùi (13h-15h)
Giáp Tuất (19h-21h)
Xem ngày tốt xấu theo Trực - Trực Khai
Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cữ: Chôn cất.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Bính Dần,Mậu Dần,Canh Tý,Canh Ngọ
Xung tháng: Đinh Mão,Kỷ Mão,Tân Sửu,Tân Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam
Hạc thần (Hướng xấu): Hướng Tây Nam
Sao tốt
Thiên giải: Tốt mọi việc
Lộc mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Thánh Tâm: Tốt mọi việc nhất là cầu phúc, tế tự
Ngũ Phú: Tốt mọi việc
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Thiên phúc: Tốt mọi việc
Sát cống: Tốt mọi việc, giải trừ các sao xấu trừ Kim thần thất sát
Sao xấu
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Đại sát: Xấu mọi việc
Thiên ma: Kỵ làm nhà cưới hỏi
Bạch hổ: Kỵ mai táng
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Tam nương: Kị tác sự cầu mưu, kết hôn nhân, giá thú, khởi tạo, tu tạo, viễn du, xuất hành, thượng quan, phó nhậm .
Xem ngày tốt xấu theo Nhị thập Bát tú
Sao: Khuê
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Lang (Sói)

KHUÊ MỘC LANG
: Mã Vũ: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
 
- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
 
- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
 
Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
 
Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
 
Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
 
Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
 
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Ngày này năm xưa
Sự kiện trong nước
Sự kiện quốc tế

Xem ngày khác

Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Lịch tháng
lich thang
Hôm nay
thang sau
Phiếu thăm dò
Bạn thấy nội dung của BOIVIET như thế nào?
Bình thường
Hay
Hữu ích
Khác