Lịch xem ngày tốt xấu theo phong thủy, âm dương ngũ hành


Tháng 09 năm 2024
08
Chủ nhật
Cái đẹp không đến từ thân xác đẹp mà từ hành vi đẹp (Thales de Milet)
Năm Giáp Thìn
Tháng Quý Dậu Ngày Ất Hợi 11:57:28 Giờ Nhâm Ngọ
Tháng Tám
06
Ngày Hắc Đạo Huyền Vũ
Mệnh ngày:
Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Tiết khí:
Bạch lộ
Giờ Hoàng Đạo
Đinh Sửu (1h-3h)
Canh Thìn (7h-9h)
Nhâm Ngọ (11h-13h)
Quý Mùi (13h-15h)
Bính Tuất (19h-21h)
Đinh Hợi (21h-23h)
Xem ngày tốt xấu theo Trực - Trực Mãn
Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Kiêng cữ: lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Tân Tỵ,Quý Tỵ,Tân Tỵ,Tân Hợi
Xung tháng: Đinh Mão,Tân Mão,Đinh Mão,Đinh Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam
Hạc thần (Hướng xấu): Hướng Tây Bắc
Sao tốt
Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Lộc khố: Tốt mọi việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc nhất là xuất hành
Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
Sát cống: Tốt mọi việc, giải trừ các sao xấu trừ Kim thần thất sát
Sao xấu
Sát chủ: Xấu mọi việc
Quả tú: Xấu với giá thú
Thổ ôn: Kỵ động thổ, mở lối đi
Thiên cẩu: Kỵ xuất hành, cải táng, để mả
Hoang vu: Kị cất nhà, hôn thú
Huyền vũ: Kỵ mai táng
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Xem ngày tốt xấu theo Nhị thập Bát tú
Sao: Mão
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:
Kê (con gà)

MÃO NHẬT KÊ
: Vương Lương: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
 
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
 
- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
 
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
 
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
 
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Ngày này năm xưa
Sự kiện trong nước
Sự kiện quốc tế

Xem ngày khác

Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Lịch tháng
lich thang
Hôm nay
thang sau
Phiếu thăm dò
Bạn thấy nội dung của BOIVIET như thế nào?
Bình thường
Hay
Hữu ích
Khác