Lịch xem ngày tốt xấu theo phong thủy, âm dương ngũ hành


Tháng 06 năm 2023
06
Thứ ba
Cái lợi của việc chỉ có một vợ là họ luôn bênh vực ta để chống lại những phụ nữ khác (Khuyết danh)
Năm Quý Mão
Tháng Đinh Tỵ Ngày Ất Mùi 19:00:43 Giờ Bính Tuất
Tháng Bốn
19
Ngày Hoàng Đạo Minh Đường
Mệnh ngày:
Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)
Tiết khí:
Mang chủng
Giờ Hoàng Đạo
Mậu Dần (3h-5h)
Kỷ Mão (5h-7h)
Tân Tỵ (9h-11h)
Giáp Thân (15h-17h)
Bính Tuất (19h-21h)
Đinh Hợi (21h-23h)
Xem ngày tốt xấu theo Trực - Trực Trừ
Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc.
Kiêng cữ: Đẻ con khó nuôi, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Kỷ Sửu,Quý Sửu,Tân Mão,Tân Dậu
Xung tháng: Kỷ Hợi,Quý Hợi,Quý Sửu,Quý Tỵ,Quý Mùi,Quý Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam
Hạc thần (Hướng xấu): Hướng Tây
Sao tốt
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Lộc khố: Tốt mọi việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Ích hậu: Tốt mọi việc nhất là giá thú
Minh đường: Hoàng đạo tốt mọi việc
Cát kỳ: Tốt về thi ân phong quan chức, cử người chính trực sai sứ, đế vương xuất hành, lên quan nhậm chức, lâm chính sự thân dân, cùng với Thiên/Lộc Mã thì tốt về ra lệnh công khanh, chiêu hiền
Binh bảo: Tốt về phủ dụ biên cảnh, kén tướng luyện quân, xuất binh
Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Trực Tinh: Tốt mọi việc, giải trừ các sao xấu trừ Kim thần thất sát
Bất tương: Tốt mọi việc, giải được các sao xấu
Sao xấu
Địa hoả: Kỵ gieo trồng ngũ cốc và cây ăn quả
Quả tú: Xấu với giá thú
Thổ ôn: Kỵ động thổ, mở lối đi
Thiên cẩu: Kỵ xuất hành, cải táng, để mả
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Xem ngày tốt xấu theo Nhị thập Bát tú
Sao: Vỹ
Ngũ hành:
Hỏa
Động vật:
Hổ ()

VỸ HỎA HỔ
: Sầm Bành: tốt
 
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
 
- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
 
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
 
Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Ngày này năm xưa
Sự kiện trong nước
Sự kiện quốc tế

Xem ngày khác

Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Lịch tháng
lich thang
Hôm nay
thang sau
Phiếu thăm dò
Bạn thấy nội dung của BOIVIET như thế nào?
Bình thường
Hay
Hữu ích
Khác