Lịch xem ngày tốt xấu theo phong thủy, âm dương ngũ hành


Tháng 11 năm 2019
03
Chủ nhật
Không gì đẹp bằng nụ cười khi đôi mắt e lệ nhìn xuống (Victor Hugo)
Năm Kỷ Hợi
Tháng Ất Hợi Ngày Giáp Thìn 03:03:02 Giờ Bính Dần
Tháng Mười
07
Ngày Hoàng Đạo Tư Mệnh
Mệnh ngày:
Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Tiết khí:
Sương giáng
Giờ Hoàng Đạo
Bính Dần (3h-5h)
Mậu Thìn (7h-9h)
Kỷ Tỵ (9h-11h)
Nhâm Thân (15h-17h)
Quý Dậu (17h-19h)
Ất Hợi (21h-23h)
Xem ngày tốt xấu theo Trực - Trực Phá
Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc.
Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Canh Tuất,Nhâm Tuất,Canh Thìn,Canh Tuất
Xung tháng: Tân Tỵ,Quý Tỵ,Tân Tỵ,Tân Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam
Hạc thần (Hướng xấu): Hướng Nam
Sao tốt
Tuế đức: Tốt lên chức, di cư, làm phúc, giá thú, đính hôn, động thổ, cải táng
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
Ích hậu: Tốt mọi việc nhất là giá thú
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thanh long: Hoàng đạo tốt mọi việc
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Thổ kỵ: Kỵ động thổ, mở lối đi
Lực bất thành: Xấu đối với xây dựng
Tam nương: Kị tác sự cầu mưu, kết hôn nhân, giá thú, khởi tạo, tu tạo, viễn du, xuất hành, thượng quan, phó nhậm .
Xích Khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Xem ngày tốt xấu theo Nhị thập Bát tú
Sao:
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:
Thử (con chuột)

HƯ NHẬT THỬ
: Cái Duyên: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
 
- Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
 
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.
 
- Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
 
Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.
 
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Ngày này năm xưa
Sự kiện trong nước
Sự kiện quốc tế

Xem ngày khác

Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Lịch tháng
lich thang
Hôm nay
thang sau
Phiếu thăm dò
Bạn thấy nội dung của BOIVIET như thế nào?
Bình thường
Hay
Hữu ích
Khác